Đường dẫn truy cập

Thành ngữ Mỹ thông dụng: shoplifting/in deep water


Thành ngữ Mỹ thông dụng: shoplifting/in deep water
please wait

No media source currently available

0:00 0:08:41 0:00
Tải xuống

Kính chào quí vị thính giả. Xin mời quý vị theo dõi bài học THÀNH NGỮ MỸ THÔNG DỤNG “POPULAR AMERICAN IDIOMS” bài số 67 của đài Tiếng Nói Hoa Kỳ, do Hằng Tâm và Christopher Cruise phụ trách.

The two idioms we’re learning today are SHOPLIFTING and IN DEEP WATER.

Trong bài học hôm nay, hai thành ngữ ta học là SHOPLIFTING và IN DEEP WATER.

The Tyson’s shopping mall is so crowded this weekend. Shoppers stream along corridors, many go into stores to take advantage of good sales, many others stroll around, window-shopping. Mai Lan and Mike walk leisurely admiring the beautiful displays and lively decorations everywhere.

Trung tâm thương mại Tyson đông lắm vào cuối tuần này. Khách hàng đi dọc theo các hành lang, nhiều người vào tiệm để tận dụng các hàng bán son, nhiều người thong thả đi quanh ngắm hàng. Mai Lan và Mike đi bộ thảnh thơi thích thú với những trưng bầy trong cửa tiệm và những trang hoàng linh động khắp nơi.

MIKE: I haven’t been to a shopping mall for a long time. I’m glad we decided to come here today.

Đã lâu tôi chưa tới một khu thương mại nào. Tôi vui là chúng ta quyết định tới đây hôm nay.

MAI LAN: Me, too. The stores are so well displayed, merchandises are so tempting. Look, look! That mannequin is so real.

Tôi cũng thấy thế. Các tiệm trình bầy đẹp quá. Hàng hóa thật là hấp dẫn. Nhìn nhìn kìa, cô hình mẫu trông như thực.

MIKE: Yeah! She does not only look real, she looks like an ideal girl, her face, her body, her style! She’s Miss Universe except she’s not alive!

Á à. Cô ta không những trông như thực, cô còn như là một cô gái lý tưởng. Cô ấy là Hoa Khôi thế giới, ngoại trừ cô ấy không phải là người sống !

MAI LAN: You’re so right. And the living people around us here, see, they are so good-looking. Everyone’s happy and lively. I’m impressed with their discipline; they don’t push, talk loudly, they don’t commit any misconduct.

Anh đúng quá. Và những người sống quanh ta kìa, thấy không, họ trông đẹp đẽ. Ai cũng vui và linh động. Tôi rất ấn tượng về kỷ luật của họ ; họ không xô đẩy, nói to tiếng và không phạm luật.

MIKE: Well. Not all’s that good. Some shoplifters may be around.

Ồ. Không đẹp đẽ hoàn toàn đâu. Có thể có vài “shoplifters” quanh đây đấy.

MAI LAN: Shoplifters? What do they do?

Shoplifters ? Họ làm gì ?

MIKE: Shoplifters commit shoplifting!

Shoplifters là phạm tội ăn cắp hàng trong tiệm.

MAI LAN: Ah. I remember the word now. A shoplifter S-H-O-P-L-I-F-T-E-R is one who pretends to be a customer and steals from a shop, right?

À. Tôi nhớ chữ này rồi. Một shoplifter S-H-O-P-L-I-F-T-E-R là người giả bộ làm khách hàng, rồi ăn cắp hàng trong tiệm, đúng không?

MIKE: Right. Shoplifting S-H-O-P-L-I-F-T-I-N-G is the act of stealing in a shop. It’s a crime. Last week, a shoplifter stole a wristwatch from a store; he rushed out, but then was caught by a security guard.

Đúng. Shoplifting S-H-O-P-L-I-F-T-I-N-G là tội ăn cắp hàng trong tiệm. Đó là một tội hình. Tuần trước có một shoplifter ăn cắp một cái đồng hồ đeo tay, anh ta chạy ra khỏi tiệm, nhưng bị nhân viên an ninh bắt ngay.

MAI LAN: Shoplifting is not a major crime like a murder or robbing, isn’t it?

Shoplifting không phải là tội thật nặng như giết người, cướp bóc, phải không ?

MIKE: But it can get one in deep water.

Nhưng tội đó có thể làm người ta “in deep water”.

MAI LAN: In deep water?

In deep water ?

MIKE: Yes. In deep D-E-E-P water W-A-T-E-R means in serious, dangerous difficulty.

Đúng. In deep D-E-E-P water W-A-T-E-R có nghĩa là ở trong trạng thái gặp khó khăn nguy hiểm.

MAI LAN: A shoplifter can end up in jail?

Người ăn cắp hàng có thể bị tù hả ?

MIKE: Oh yes. I think so.

Phải. Tôi nghĩ thế.

MAI LAN: Now, I’m thinking about the idiom “in deep water”. A person who swims in deep water faces many dangers. So “in deep water” means in a serious difficulty, in a dangerous situation. That makes sense.

À. Tôi nghĩ về từ ngữ "in deep water". Một người bơi dưới nước sâu trực diện với nhiều nguy hiểm. Vậy "in deep water" nghĩa là trong tình trạng khó khăn, nguy hiểm. Có lý lắm.

MIKE: Remember Tom Brown? He borrowed a big sum of money from a bank to invest in a business. His business failed, now he can’t pay it back, his house may be foreclosed. He’s in deep water.

Nhớ Tom Brown không ? Anh ta vay nhà ngân hàng một món tiền lớn để đầu tư vào một kinh doanh. Kinh doanh này thất bại, anh không trả tiền vay được, nhà anh có thể bị tịch thu. Anh ta đang bị "in deep water", trong tình trạng khó khăn, nguy hiểm.

MAI LAN: I know another story about a person “in deep water”. That’s Bill Murray. He proposed to Mary for marriage, then all of a sudden, he fell in love with another girl and backed out of the engagement!

Tôi biết một chuyện về một người khác bị "in deep water". Đó là Bill Murray. Anh ta xin cưới Mary, rồi bất ngờ anh yêu một cô khác và bỏ lời hứa đính hôn.

MIKE: He’s really in deep water. I hope he can explain to the two families! I also hope Mary will handle this incident well and will meet another person who she really loves and loves her. I strongly believe she will.

Anh ta gặp khó khăn, "in deep water" thật. Tôi hy vọng anh ta có thể giải thích với hai gia đình. Tôi cũng hy vọng Mary sẽ gặp người khác mà cô yêu và yêu cô chân thật.

Hôm nay chúng ta vừa học hai thành ngữ : SHOPLIFTING nghĩa là ĂN CẮP Ở TIỆM và IN DEEP WATER nghĩa là GẶP KHÓ KHĂN. Hằng Tâm và Christopher Cruise xin hẹn gặp lại quí vị trong bài học tới.

XS
SM
MD
LG