Đường dẫn truy cập

Anh Ngữ Sinh Ðộng bài 265


Trước khi nghe bài này trên MP3, quí vị có thể xem Anh ngữ sinh động số 265 để theo dõi bài học và theo dõi mặt chữ.

Ðây là chương trình Anh ngữ Sinh động bài 265. Phạm Văn xin kính chào quí vị thính giả. Trong bài học hôm nay, chúng ta học ôn cách phát âm của vài từ hay phát âm sai vì chỉ nhìn vào mặt chữ và suy diễn. Thí dụ: chữ tough (khó, dẻo dai, dữ dằn), đọc với âm /ă/ và tận cùng bằng âm /f/: /tắf/, nhưng chữ bough (cành cây chính) đọc là /bao/ và gh câm.

Ta sẽ học kỹ hơn bên dưới.

Nhận xét 1: Một số chữ tận cùng bằng ough, trong đó có 3 chữ là tough, cough và enough, phát âm tận cùng bằng /f/:

-Tough /tắf/

This is a tough neighborhood.=vùng này dữ dằn lắm. This steak is tough= Miếng thịt bò này dai.

-Parents sometimes show tough love toward their children.=cha mẹ đôi khi trong lòng thương con mà bề ngoài phải cương quyết với con cái. The state is toughening its anti-smoking laws in restaurants.=tiểu bang đang xiết chặt luật cấm hút thuốc ở nhà hàng. [Ghi chú: chữ anti (chống) đọc là /án-tai/ hay /án-ti/.] The reporters were asking tough questions.=phóng viên hỏi những câu hóc búa. This is a tough call=this is a difficult decision to make.= đây là quyết định khó.

-Enough=đủ. I have only $20. It should be enough for lunch if we don’t order steak.=tôi chỉ còn $20. Cũng đủ ăn trưa nếu đừng gọi món thịt bò.

-Cough /kóf/=ho. I keep coughing and sneezing. I may get a cold. Do you have some cough drops? Tôi ho và hắt hơi hoài. Có thể bị cảm. Bạn có viên kẹo ho nào không? Nhưng hiccough hay hiccup (nấc), phát âm /híck-kăp/ tận cùng bằng âm /p/.

=> Ba chữ tough, enough, cough có gh phát âm /f/.

=>Những chữ có ough sau đây phát âm /ao/, hay /âu/, và /u:/ và gh câm.

-Bough /bao/: cành chính của cây.

-Dough /đâu/: bột nhào làm bánh mì; (tiếng lóng) tiền. Knead the dough on a floured surface. Hãy nhào bột trên mặt bàn có rắc bột cho khỏi dính. Doughnut: thứ bánh rán tròn có lỗ ở giữa. =>Chớ viết: donut dù ta thấy trên tiệm quảng cáo viết như vậy cho gọn.

-Thorough: kỹ, đầy đủ, rành rọt detailed and complete. Students preparing to take the TOEFL (Test of English as a Foreign Language) need to have a thorough knowledge of English grammar.=học viện soạn thi kỳ thi Anh ngữ dành cho người nói tiếng Anh như ngoại ngữ cần có một hiểu biết rành rọt về văn phạm Anh.

-Thoroughly=completely. I was thoroughly confused. Tôi hoàn toàn bị bối rối, không biết xử trí ra sao.

-Borough /bớ-rầu/ quận hành chính tự trị ở New York City. New York City has 5 boroughs. Nhớ là gh câm.

-Through: The dog sneaked out of the house through a hole in the fence.=con chó lẻn ra khỏi nhà qua lỗ hổng ở hàng rào.

-Though: dẫu rằng. Though he’s 90, he’s still very healthy=tuy đã 90 tuổi mà ông cụ vẫn mạnh.

=> Tóm lại âm ough phát âm /âu/ trong dough; /ao/ trong bough; /u:/ trong through; /âu/ trong though. Gh câm, không phát âm. Nhưng bốn chữ có gh phát âm /f/ là cough, tough, enough, slough (xác rắn lột, vảy kết) phát âm /xlắf/.

Nhận xét 2: nguyên âm o có nhiều cách phát âm:

1. /ă/ Mother, brother, đọc với âm /ă/ hay /ơ/, như chữ money.

/a/ model /-đờl/ người mẫu. She’s in interested in modeling. Cô ấy thích làm người mẫu thời trang.

/a/ modern: tân thời, tối tân.

2. /o/ broth: nước canh, nước dùng, phát âm /o/; chicken broth=nước dùng nấu bằng xương gà.

/o/ Moth: con ngài; mothball=băng phiến. Moth-eaten clothes=quần

áo bị mọt gậm nhấm.

3. /âu/ moldy: có nấm, lên men, moldy cheese: phó-mát có mốc xanh.

/âu/ mode: /mấuđ/ cách thức, phương thức, mốt (kiểu).

/âu/ mogul: người giầu, có thế lực, vai vế.

1. /ă/ monarch=a king or queen, vua hay bà hoàng; monarchy=/mắ-nợ-kì/ chế độ quân chủ.

Nhận xét 3: Ea phát âm như /i:/, /ei/ hay /e/.

Seat /i:/ chỗ ngồi.

Great /ei/=lớn, rất tốt. I reserved a great seat for you: tôi đã dành cho bạn một chỗ ngồi rất tốt. A break=một lúc nghỉ giải lao.

Threat /e/ sự đe dọa.

Danh từ breath /e/ động từ to breathe /i:/

a breath of fresh air=(nguyên văn) một làn không khí tươi mát, (nghĩa bóng): một thay đổi mới mẻ được đón nhận. To be in a breathless hurry: gấp lắm. Take a deep breath: hít một hơi dài. Breathe in then breathe out.=hít vào rồi thở ra.

Nhận xét 4: ea phát âm nhiều cách.

-Ear đọc như /iơ/

Ear=cái tai.

Dear=thân mật /iơ/

Fear=nỗi lo sợ.

Nuclear. Nguyên tử, hạch nhân. The nuclear plants were damaged after the tsunami=những nhà máy nguyên tử bị hư hại sau cơn sóng thần.

Spear=ngọn giáo /xpiơ/.

Tear=/tíơ/ nước mắt. A tearful goodbye=một cuộc chia tay đầy nước mắt. He teared up when he talked about his mother=anh ta nước mắt dâng lưng tròng khi nói về người mẹ của anh. Nhưng: to tear xé ra.

-ea=>/eơ/

Bear=con gấu. The bear is eating a pear.

Pear=quả lê.

To tear/tore/torn=xé rách. Don’t tear pages out of the book=đừng xé sách. She tore off a sheet of paper.=cô ta xé trang giấy.

I tore a hole in my pants=tôi làm thủng một lỗ ở quần.

-ea=>/i:/

Peach=trái đào

Tease /z/=chọc ghẹo

I was teasing my sister about her new boyfriend=tôi chọc cô em gái về người bạn trai cô mới quen. “Stop teasing her,” my mother said= “đừng chọc em nữa,” má tôi bảo.

Feast: a banquet, bữa tiệc.

Feat: kỳ công xuất sắc.

Neat: sạch, gọn, wonderful, orderly and clean.

Weave/wove/woven=dệt.

-ea=>/e/

Pleasure. Nhưng: to please, pleasing (adj) phát âm /i:/, it’s a pleasure. Adj: pleasant: Have a pleasant trip: chúc bạn một cuộc du lịch vui vẻ. Pleasure, pleasant phát âm /e/.

Feather=lông chim /e/

Weapon=vũ khí /e/.

-ear=>/a:/

Heart phát âm [a:], trái tim.

Hearth and home: lò sưởi và nhà. Hearth: lò sưởi.

The joy of hearth and home: thú vui gia đình êm ấm.

To wear/wore/worn /uéơ/=mặc.

-Weary /uíơ-rì/ (adj), very tired. Weary in body and mind=mệt mỏi rã rời

-Wary=thận trọng, cảnh giác /uéơ-rì/.

Be wary of strangers who offer you a ride.=coi chừng người lạ ngỏ ý cho đi xe nhờ. The police will keep a wary eye on this area of town.=The police will watch the area carefully in case of trouble=Cảnh sát để mắt đến (coi chừng) vùng này ở trong tỉnh xem có lộn xộn gì không.

Nhận xét 5:

Nguyên âm o phát âm là /âu/:

Rose=bông hồng /râu-z/

Doze=/đâuz/ chợp mắt ngủ.

Toes=những ngón chân cái, số nhiều của toe.

Depot=/đí-pầu/= kho chứa thực phẩm hay quần áo, vật dụng, trạm xe lửa nhỏ hay trạm xe buýt. An arms depot=kho vũ khí. [Chú ý: âm t trong depot câm.] Số nhiều depots. Gốc từ tiếng Pháp dépôt.

Nhận xét 6:

-Tính từ Kind phát với âm /ai/ nhưng động từ to kindle, nhóm lửa, phát âm với âm /i/.

Kind /ai/ Would you be so kind as to drive me to the airport tomorrow

morning? Xin bạn vui lòng đưa tôi ra phi trường sáng mai nhé?

Kindly /káinđ-lì/. Thank you kindly.=Cám ơn bạn rất nhiều.

Kindness /káinđ-nợ-x/ I appreciate your kindness. Tôi cám ơn lòng tốt của bạn.

-Kindle=/kín-đờl/: đốt, làm cháy, nhóm lửa. Recent events have kindled hope to the end of violence in parts of the world.=những chuyện mới xẩy ra đã nhen nhúm chút hy vọng sẽ chấm dứt bạo lực ở nhiều vùng trên thế giới.

Kindergarten=mẫu giáo, vườn trẻ.

Next of kin. Bà con ruột thịt còn sống. Her next of kin has been informed=bà con bà ấy đã được thông báo. They will withhold the name of the dead soldier until they’ve informed his next of kin=họ chưa cho biết tên người lính tử trận vì còn chờ thông báo cho bà con ruột thịt ông ta.

Nhận xét 7

Phần lớn các danh từ bắt đầu bằng “chem-” hoá chất, phát âm với âm /e/ như:

Chemistry: môn hóa học

Chemical (adj.) thuộc về hoá học; (n) hoá chất.

Chemist=hóa học gia, dược sĩ (bên Anh), bên Mỹ gọi dược sĩ là pharmacist

Chemist’s=drugstore (British English)= tiệm thuốc tây.

Nhưng:

Chemotherapy /ki-mâu-thé-rờ-pì/. [Chú ý: âm th trong therapy đọc như th trong chữ think.]

He underwent chemotherapy to remove the malignant tumor=ông ta được chữa bằng phép hoá trị để trị cái bướu độc.

=>Chemistry, chemical, đọc với vần /e/ nhưng chemotherapy thường đọc với vần /i:/

Vietnamese Explanation

Xin chú ý: Trong khi theo dõi bài học Anh Ngữ Sinh Ðộng, nếu quí vị có điều gì thắc mắc về cách phát âm, cách hành văn, chấm câu hay văn phạm, xin gửi E-mail về địa chỉ Vietnamese@voanews.com.

Quí vị vừa học xong bài 265 trong Chương trình Anh ngữ Sinh Ðộng New Dynamic English. Phạm Văn xin kính chào quí vị thính giả và xin hẹn gặp lại trong một bài học khác.

VOA có ứng dụng mới

Xem tin tức VOA trực tiếp trên điện thoại và máy tính bảng! Ứng dụng VOA có thiết kế mới và cải thiện khả năng truy cập tin tức. Các tính năng mà bạn yêu thích trước đây được tích hợp cùng các công cụ vượt tường lửa để truy cập tin tức VOA bằng 22 ngôn ngữ.

Tải ứng dụng VOA trên App StoreGoogle Play!

VOA Express

XS
SM
MD
LG