Đường dẫn truy cập

Các thành ngữ trong giao tiếp thương mại


Các thành ngữ trong giao tiếp thương mại
Các thành ngữ trong giao tiếp thương mại

Xin chào, em đang là SV khoa ngoại ngữ, em có 1 số thành ngữ về Business không rõ nghĩa lắm, mong anh chị giúp đỡ. 1. get burned 2. have one's cake and eat it, too 3. blow it 4. be back to square one 5. off base 6. pass the buck. Em mong sớm nhận được hồi âm từ chương trình. Em xin cảm ơn rất nhiều. Bảo Ngọc

Cám ơn Ngọc đã gửi câu hỏi tới VOA.

Tất cả những thành ngữ mà bạn hỏi đều có rất nhiều nghĩa. Nếu có thì giờ xin bạn tìm trong Từ điển. Sau đây tôi xin trả lời trong phạm vi giao tiếp thương mại:

1. Get Burned: Bị mất tiền hay thiệt hại tài chính vì dại dột hay vì xen vào chuyện của người khác mà mình không biết rõ

He got badly burned dabbling in the stock market: Anh ấy bị thua thiệt nặng vì nhảy vào thị trường chứng khoán.

2. Have one's cake and eat it too: Vừa muốn có cái bánh mà vừa muốn ăn bánh nữa, tức là muốn được hưởng lợi cả hai chiều trong khi chỉ có một chiều là có thể xảy ra

He wants to have a regular income but doesn't want to work. He can't have his cake and eat it too!: Anh ấy vừa muốn có lợi tức đều đặn vừa không muốn làm việc. Anh ấy không thể làm như vậy được. Được cái này thì mất cái kia chứ!

3. Blow It: Bỏ lỡ cơ hội, làm hỏng chuyện

He blew his chances by arriving late for the interview: Anh ta bỏ lỡ cơ hội vì đến muộn trong một cuộc phỏng vấn.

4. Back to Square One: Xin xem Words and Idioms lesson 64 trong chương trình Học tiếng Anh Từ và Thành ngữ của VOA

5. Off Base: Sai lầm, bất ngờ

You're a bit off base there: Chỗ này anh hơi lầm đấy.

Her reply caught him off base : Câu trả lời của cô ấy làm anh phải bỡ ngỡ vì bất ngờ.

6. Pass the buck: Chuyển trách nhiệm hay sự khiển trách về một việc gì sang cho người khác (Buck: đồng đô la Mỹ)

* Quý vị muốn nêu câu hỏi/ ý kiến/ thắc mắc, xin vui lòng vào trang Hỏi đáp Anh ngữ của đài VOA để biết thêm chi tiết.

XS
SM
MD
LG