Đường dẫn truy cập

Từ và Thành ngữ 189: Acid Test, Across the Board


Mời quý vị theo dõi bài học thành ngữ Words and Idioms 189. Quý vị cũng có thể nghe dẫn giải chi tiết của Huyền Trang và Brandon Garner cho bài học này và tải xuống bản PDF ở đây.
Words and idioms 189
please wait

No media source currently available

0:00 0:09:25 0:00
Tải xuống

ACID TEST
Từ acid có nghĩa là chất axít. Acid test có nghĩa là một cuộc thử thách gay go để quyết định giá trị thực sự của một người hay một điều gì. Thành ngữ này xuất xứ từ giữa thập niên 1850 khi người Mỹ đổ xô đi đào mỏ vàng và phải dùng chất axít để thử xem những quặng kim loại mà họ tìm được có phải là vàng thật hay không.

Một thanh niên nói về bà cô của anh là một người có tài nấu ăn giỏi.

My aunt is a very talented cook. She can make my family happy with her tasty dishes. Well, she got to thinking about going into the catering business. I think she could be very successful. But first, she’ll need to find out if she’ll be able to please a bunch of guests she doesn’t know. That’s going to be the acid test.
Words and Idioms 189-E1
please wait

No media source currently available

0:00 0:00:29 0:00
Tải xuống

(Cô tôi là một người nấu ăn tài giỏi. Cô có thể làm gia đình tôi sung sướng vì những món ăn ngon. Vì thế cô đang nghĩ tới việc kinh doanh cung cấp thực phẩm. Tôi cho rằng cô có thể thành công lớn. Tuy nhiên, trước hết cô phải xem liệu cô có thể làm hài lòng những người khách không quen biết hay không. Đó sẽ là một thử thách gay go đối với cô.)

Talented là có tài và catering business là ngành kinh doanh cung cấp thực phẩm cho những buổi tiệc tùng, họp mặt.

Các chính trị gia cũng thường gặp những thử thách gay go trong khi tranh cử. Một phóng viên tường thuật về cuộc vận động của nghị viên Miller để dành sự đề cử của đảng bà vào chức vụ thị trưởng như sau:

Representative Miller has been talking about stopping immigrants from working in the city. That view has clearly helped her gain the support of conservative voters. Yet, next week’s primary election will be her acid test. That’s when we’ll find out whether she can appeal to enough independent voters to become her party’s candidate for mayor.
Words and idioms 189-E2
please wait

No media source currently available

0:00 0:00:30 0:00
Tải xuống

(Nghị viên Miller vẫn nói về việc cấm di dân làm việc trong thành phố. Quan điểm này rõ ràng đã giúp bà dành được sự ủng hộ của các cử tri bảo thủ. Tuy nhiên, cuộc bầu cử sơ bộ vào tuần tới sẽ là thử thách gay go đối với bà. Đó là lúc chúng ta sẽ biết liệu bà có thể lôi cuốn đủ cử tri độc lập để trở thành ứng viên của đảng ra tranh cử chức thị trưởng hay không.)

Immigrant là di dân, conservative là bảo thủ và to appeal là kêu gọi, lôi cuốn.
ACROSS THE BOARD
Across the board có một từ mới là board nghĩa là tấm bảng. Across the board có nghĩa là toàn bộ, toàn diện, trên mọi lĩnh vực. Thành ngữ này xuất xứ từ giới đua ngựa, khi người ta muốn thắng bằng cách đánh cược một con ngựa về cả hạng nhất, nhì và ba trên tấm bảng ghi các cuộc đua và tỷ lệ tiền cược.

Một thầy giáo tỏ vẻ hài lòng về sự tiến bộ của một cô học trò tên Julie. Ông nói:

Last semester, I encouraged Julie to work harder in order to get better grades. She certainly took my advice. She just showed me her report card and she’s made dramatic improvement. Not just in one or two classes, but across the board. Amazingly, she’s made progress in every subject.
Words and Idioms 189-E3
please wait

No media source currently available

0:00 0:00:24 0:00
Tải xuống

(Học kỳ trước, tôi khuyến khích em Julie học hành siêng năng hơn để được điểm khá hơn. Rõ ràng là em nghe lời tôi. Em vừa cho tôi xem bảng điểm và em đã tiến bộ vượt bậc. Không những chỉ trong một hay hai lớp mà trong tất cả mọi lớp. Điều đáng ngạc nhiên là em đạt được tiến bộ trong mọi môn học.)

Amazing là đáng ngạc nhiên và subject là môn học.

Trong thí dụ sau đây một công ty có lý do chính đáng để ăn mừng. Nếu quý vị làm việc ở đó, chắc quý vị sẽ không than phiền, như một nhân viên cho biết chi tiết:

Since it was the employees in our department that saved the company so much money, we assumed that we were the only ones getting salary increases. Not true. The director approved them across the board. He believes all the divisions should be rewarded for our recent success.
Words and idioms 189-E4
please wait

No media source currently available

0:00 0:00:24 0:00
Tải xuống

(Vì các nhân viên trong ban chúng tôi đã tiết kiệm được cho công ty rất nhiều tiền nên chúng tôi tưởng rằng chúng tôi sẽ là những người duy nhất được tăng lương. Thật ra không phải vậy. Ông giám đốc đã chấp thuận tăng lương cho tất cả mọi người. Ông tin rằng mọi phòng ban nên được thưởng nhờ sự thành công vừa rồi của chúng tôi.)

To assume là cho điều gì là đúng, đặt giả thiết và to reward là thưởng công.
XS
SM
MD
LG