Từ và Thành ngữ 146: The Lesser of Two Evils, Let Something Slide

  • Huyền Trang

Going to the dentist is also important to maintain good health. One can’t let it slide.

Mời quý vị theo dõi bài học thành ngữ Words and Idioms 146. Quý vị cũng có thể nghe toàn bộ bài học thành ngữ này với sự dẫn giải của Huyền Trang và Jane Clark ở đây.

Your browser doesn’t support HTML5

BẤM VÀO ĐÂY ĐỂ NGHE TOÀN BỘ BÀI HỌC


THE LESSER OF TWO EVILS
Evil nghĩa là điều xấu, ác, hay có hại. Thành ngữ này có nghĩa là giữa hai điều xấu, người ta chọn điều ít xấu hơn.

Cô Julia kể lại kinh nghiệm của cô khi cô đi dự một hội nghị ở Chicago hồi tháng trước như sau:

“I checked into a hotel and there were only two rooms left: one located by the elevator and the other by the soda machine. I picked the room by the soda machine because it was the lesser of two evils. Although it was noisy from people buying soda, it wasn’t as bad as the room by the elevator, where the noise of people getting on and off the elevator was constant.”

Your browser doesn’t support HTML5

Nghe ví dụ



(Tôi đăng ký ở một khách sạn và chỉ còn có hai phòng trống: một phòng ở bên cạnh thang máy, còn phòng kia thì ở gần máy bán nước ngọt. Tôi chọn phòng gần máy bán nước ngọt vì nó đỡ tệ hơn phòng kia. Tuy nó ồn vì có người mua nước ngọt, nhưng không tệ bằng phòng bên cạnh thang máy vì những tiếng động liên tục của người lên xuống thang máy này.)

Elevator là thang máy, soda là nước ngọt, noisy là ồn ào và constant là liên tục.

Một cử tri được hỏi về cuộc bầu cử sắp tới tại tiểu bang của bà ở Mỹ, có đưa ra ý kiến sau đây:

“There doesn’t seem to be much choice in the upcoming election. Both candidates lack experience and leadership skills. I guess I’ll have to vote for the one who promises not to raise taxes. He’s the lesser of two evils.”

Your browser doesn’t support HTML5

Nghe ví dụ



(Dường như không có nhiều lựa chọn trong cuộc bầu cử sắp tới. Cả hai ứng cử viên đều thiếu kinh nghiệm và thiếu tài lãnh đạo. Tôi nghĩ là tôi sẽ phải bỏ phiếu chọn người cam kết không tăng thuế. Ông ta đỡ tệ hơn người kia.)

Leadership là tài lãnh đạo và taxes là thuế.
LET SOMETHING SLIDE
Let slide có động từ to slide nghĩa là trượt hay lướt qua. Vì thế, let something slide có nghĩa là buông trôi hay bỏ qua một điều gì.

Trong thí dụ sau đây, một bà chủ nhà tỏ ra thông cảm với người thuê nhà, nhưng bà cho biết quyết định của bà:

After my tenant lost his job, I understood why he didn’t have the rent on time. I decided to let it slide for a couple of weeks. Then I told him that he’d have to pay or plan to move out. I couldn’t overlook what he owed me.

Your browser doesn’t support HTML5

Nghe ví dụ



(Sau khi người thuê nhà tôi bị mất việc, tôi hiểu tại sao ông ta không trả tiền nhà đúng kỳ hạn. Tôi quyết định bỏ qua cho ông ta vài tuần. Sau đó, tôi cho ông ta biết là ông ta sẽ phải trả tiền nhà, hoặc dọn đi nơi khác. Tôi không thể bỏ qua số tiền ông ta nợ tôi.)

Tenant là người thuê nhà, rent là tiền thuê, to owe là thiếu nợ. Một cô gái bày tỏ ý kiến như sau về vấn đề khám sức khỏe hàng năm:

Regular check-ups are important to maintain good health.You can’t let them slide. Going to the dentist is no different. For years, my dad avoided getting his teeth examined. Now he’s wearing dentures. Perhaps if he hadn’t let his dental care slide, he’d have all his teeth today.

Your browser doesn’t support HTML5

Nghe ví dụ



(Đi khám định kỳ là điều quan trọng để giữ gìn sức khỏe. Chúng ta không nên bỏ qua điều này. Đi gặp nha sĩ cũng vậy. Trong nhiều năm, cha tôi tránh việc khám răng. Bây giờ ông mang răng giả. Có lẽ trước đây nếu ông không buông trôi vụ săn sóc răng thì giờ đây ông còn đủ hai hàm răng.)

Check-up là khám sức khỏe, dentist là nha sĩ và denture là răng giả.