Anh Ngữ sinh động bài 125

Ðây là Chương trình Anh Ngữ Sinh Ðộng New Dynamic English bài 125. Phạm Văn xin kính chào quí vị thính giả. Chủ đề của bài học hôm nay là câu “It’s Across From the Library,” TÒA NHÀ ẤY ÐỐI DIỆN VỚI THƯ VIỆN, Ở PHÍA BÊN KIA THƯ VIỆN, THƯ VIỆN TRÔNG SANG. Bài học hôm nay cũng chú trọng về vị trí và liên quan không gian-This program will focus on locations and spacial relationships, tức là học dùng những tiếng chỉ vị trí như in front of (đằng trước); behind (đằng sau); across (bên kia); next to (kế bên).

Photographer=nhiếp ảnh gia. Visit=cuộc thăm viếng. Trong bài học hôm nay, ta nghe ông Tompkins kể lại chuyện ông viếng đại học Princeton, một đại học tư nổi tiếng ở tiểu bang New Jersey. Campus=khuôn viên đại học, chỉ tất cả những toà nhà hành chính, giảng đường hay vườn cây, và những bức tượng trong phạm vi trường đại học.

Cut 1

MUSIC lead in

Max (voice over): Hi, I’m Max.

Kathy (voice over): Hello. My name is Kathy.

Max and Kathy (voice over): Welcome to New Dynamic English!

MUSIC up and then fade

Larry: New Dynamic English is a basic English language course and an introduction to American people and culture.

Today’s unit is “It’s Across From the Library.”

This program will focus on locations and spatial relationships.

MUSIC

Kathy: Hi, Max.

Max: Hi, Kathy.

Who’s our guest today?

Kathy: Simon Tompkins.

Max: The photographer?

Kathy: That’s right.

Max: And what are we going to talk about?

Kathy: We’re going to talk about his visit to Princeton, New Jersey.

MUSIC

Vietnamese Explanation

Trong đoạn tới, ông Simon Tompkins sẽ nói về việc ông thăm viếng khuôn viên đại học Princeton. Đã học chữ Campus=khuôn viên đại học. Main entrance=cửa chính vào đại học. University President=Viện trưởng đại học. Hall=sảnh đường, đại sảnh, toà nhà, như chữ building . [Một đại học thường có nhiều halls dùng làm giảng đường, thư viện, phòng thí nghiệm, phòng họp của sinh viên. Mỗi sảnh đường được đặt tên riêng.]

Cut 2

Interview. Simon Tompkins: I just got back from Princeton

Larry: Interview

Simon visited Princeton, New Jersey.

The office of the university president is in Nassau Hall. Văn phòng viện truởng đại học ở tại sảnh đường Nassau

It’s located at the main entrance to the campus, on Nassau Street. Văn phòng viện trưởng ở ngay cửa chính vào khuôn viên đại học trên đường Nassau.

Kathy: Our guest today is Simon Tompkins.

Hello, Simon.

Simon: Hi, Kathy.

Kathy: Simon, last week you visited Princeton, New Jersey.

Simon: Yes, I got back yesterday.

Kathy: What’s Princeton like? I’ve never been there.

Simon: Princeton University has a very beautiful campus.

There are lots of trees and some very old buildings.

The oldest building is two hundred and fifty years old.

It’s located at the main entrance to the campus, on Nassau Street.

Kathy: What’s the name of the building?

Simon: Nassau Hall. The office of the university president is in Nassau Hall.

Kathy: We’ll talk more with Simon Tompkins after our break.

This is New Dynamic English.

MUSIC

Vietnamese Explanation

Trong phần tới, quí vị nghe và lập lại. To be located at/in=ở chỗ, có vị trí ở…Location=vị trí.

Cut 3

Language Focus. The oldest building is Nassau Hall.

Larry: Listen and repeat.

Max: Princeton University has a very beautiful campus.

(pause for repeat)

Max: The oldest building is Nassau Hall.

(pause for repeat)

Max: Nassau Hall is located at the main entrance to the campus.

(pause for repeat)

Max: The office of the university president is in Nassau Hall.

(pause for repeat)

MUSIC

Vietamese Explanation

Trong đoạn tới ta nghe Simon Tompkins kể lại ông tới diễn thuyết ở đại học Princeton về đề tài “Nghệ thuật Nhiếp Ảnh,” the Art of Photography. Give a lecture=đọc một bài diễn giảng, diễn thuyết. A lecture=bài diễn giảng, bài thuyết trình; a speech=bài diễn văn. The art museum=bảo tàng nghệ thuật. Intersection=ngã tư. In the center of =ở trung tâm.

Cut 4

Interview 2. Simon Tompkins: The lecture was in the library.

Larry: Interview

Simon gave a lecture about “The Art of Photography.”

· a lecture bài diễn giảng
· a Student Center Phòng Hội của sinh viên

The library is in the northeast corner of campus. Thư viện ở góc đông bắc khuôn viên.

It’s at the intersection of Nassau Street and Washington Road. Thư viện ở góc đường Nassau và đường Washington.

Kathy: Our guest today is Simon Tompkins.

What were you doing in Princeton?

Simon: I gave a lecture on “The Art of Photography.”

Kathy: Was your lecture at the art museum?

Simon: No, it wasn’t. It was in the library.

Kathy: Is the library near the art museum?

Simon: It’s not very far.

The art museum is in the center of campus, behind Nassau Hall.

The library is in the northeast corner of campus.

It’s at the intersection of Nassau Street and Washington Road.

Kathy: What did you do after the lecture?

Simon: I went to the Student Center for coffee with some students.

The Student Center is next to the library.

It’s between the library and Nassau Hall.

Kathy: Our guest is Simon Tompkins. We’ll talk more after our break.

This is New Dynamic English.

MUSIC

Vietnamese Explanation

Trong đoạn tới, quí vị nghe và lập lại.

CUT 5

Language Focus. It’s on Nassau Street.

Larry: Listen and repeat.

Max: Where is Nassau Hall?

It’s on Nassau Street.

(pause for repeat)

Max: Where’s the library?

The library is in the northeast corner of campus.

(pause for repeat)

Max: Where’s the Student Center?

The Student Center is between the library and Nassau Hall.

(pause for repeat)

MUSIC

Vietnamese Explanation

Trong đoạn tới trong phần điện thư e mail, một thính giả hỏi về tỉnh Princeton trong đó có khuôn viên trường đại học Princeton. A small town=tỉnh nhỏ; small stores=cửa tiệm nhỏ. Nassau Street=tên phố chính của tỉnh trong đó có trường đại học Princeton. [Mỗi tỉnh nhỏ bên Mỹ có một đường phố chính gọi là Main Street.] Restaurants=nhà hàng; coffee house=tiệm cà phê và các đồ uống khác. Movie theater=rạp chiếu bóng, rạp xi nê. Directly across from the library.=ngay thư viện trông thẳng sang, đối diện với thư viện.

Ôn lại chữ e-mail viết tắt từ chữ electronic mail, nghĩa là điện thư, có thể dùng như danh từ và động từ, an e-mail, to e-mail. Nhớ là có dấu nối hyphen giữa e và mail.

CUT 6

E-mail: What’s the town of Princeton like?

Larry: E-mail.

Simon talks about the town of Princeton.

What’s the town of Princeton like? Hãy mô tả tỉnh Princeton thế nào.

Kathy: Now let’s check our e-mail.

SFX: Computer keyboard sounds

Kathy: We have an e mail from Lisa in Richmond.

Her question is: What’s the town of Princeton like?

Simon: Oh, it’s a small town.

The main street is Nassau Street.

There are a lot of small stores on Nassau Street, across from the campus.

And some very nice restaurants and coffee houses.

Kathy: Is there a movie theater in Princeton?

Simon: Yes, there’s a movie theater on Nassau Street, directly across from the library.

Kathy: Thank you for coming here today.

Simon: It’s been my pleasure.

Kathy: Let’s take a short break.

This is New Dynamic English.

MUSIC

Vietnamese Explanation

Trong phần tới, quí vị nghe câu hỏi và khi nghe tiếng chuông, xin trả lời. Near=gần; next to=kế bên; in front of=trước mặt; directly across from…ngay trước mặt, đối diện với. Behind=đằng sau.

CUT 7

Language Focus. Listen and answer.

Larry: Listen and answer.

Listen for the bell, then say your answer.

Max: Is the Student Center near the library?
(ding)
(pause for answer)

Max: Yes, it is. It’s next to the library.

(short pause)

Max: Is the art museum in front of Nassau Hall?
(ding)
(pause for answer)

Max: No, it isn’t. It’s behind Nassau Hall.

Max: Is Nassau Hall on Washington Road?
(ding)
(pause for answer)

Max: No, it isn’t. It’s on Nassau Street.

(short pause)

MUSIC

Vietnamese Explanation

Trong phần tới, quí vị nghe một mẩu đàm thoại, trong đó một bà khai với cảnh sát bà bị mất trộm xe hơi. Officer=tiếng để gọi nhân viên cảnh sát. Stole=quá khứ của động từ bất qui tắc to steal—to steal/stole/stolen.

CUT 8

Daily Dialogue: In the Parking Lot (Part 1)

Larry: Daily Dialogue: In the Parking Lot (Part 1)

A woman is talking to a policeman. Một bà nói với nhân viên cảnh sát.

She thinks someone has stolen her car. Bà ta cho rằng có kẻ lấy trộm xe hơi của bà ta.

· a parking lot bãi đậu xe

Someone stole my car. Có kẻ lấy trộm xe hơi của tôi/Xe tôi bị ăn trộm

Larry: Listen to the conversation.

Nancy: Excuse me, officer, but.. but... someone stole my car!

(short pause)

Policeman: Someone stole your car?

(short pause)

Nancy: Yes, they stole it! They stole my car!

(short pause)

Policeman: Where was it? Where was your car?

(short pause)

Nancy: It was right here, in this parking lot.

(short pause)

Larry: Listen and repeat.

Nancy: Excuse me, officer, but.. but... someone stole my car!

(pause for repeat)

Policeman: Someone stole your car?

(pause for repeat)

Nancy: Yes, they stole it! They stole my car!

(pause for repeat)

Policeman: Where was it? Where was your car?

(pause for repeat)

Nancy: It was right here, in this parking lot.

(pause for repeat)

MUSIC

Vietnamese Explanation

Quí vị vừa học xong bài 125 trong Chương trình Anh Ngữ Sinh Ðộng New Dynamic English. Phạm Văn xin kính chào quí vị và xin hẹn gặp lại trong bài học kế tiếp.