Đường dẫn truy cập

Từ và Thành Ngữ 161: Pour Cold Water on Something, Pull One’s Weight


Tom thinks Las Vegas is an ideal vacation destination for his family and hopes his wife won't pour cold water on it.
Tom thinks Las Vegas is an ideal vacation destination for his family and hopes his wife won't pour cold water on it.
Mời quý vị theo dõi bài học thành ngữ Words and Idioms 161. Quý vị cũng có thể nghe toàn bộ bài học thành ngữ này với sự dẫn giải của Huyền Trang và Brandon Garner ở đây.

Words and Idioms 161
please wait

No media source currently available

0:00 0:09:01 0:00
Tải xuống


POUR COLD WATER ON SOMETHING
Động từ to pour có nghĩa là rót, đổ. Thành ngữ to pour cold water on something có nghĩa là dội gáo nước lạnh vào một chuyện gì, vì mình không hài lòng và muốn dẹp bỏ chuyện đó.

Trong ví dụ sau đây, một nhân viên cho biết mọi người trong công ty cảm thấy thất vọng như thế nào khi nhận được tin buồn.

A spokesperson for the company had announced that we’d all be getting raises at the end of the year. Unfortunately, she made the announcement before the board of directors reviewed our financial situation. Given our recent losses, they decided it was best to pour cold water on the increases for now. They didn’t want to go ahead with a plan that made little sense.
Words and Idioms 161-E1
please wait

No media source currently available

0:00 0:00:40 0:00
Tải xuống

(Một phát ngôn viên của công ty đã loan báo rằng mọi người chúng tôi sẽ được tăng lương vào cuối năm nay. Tiếc thay, bà ấy đưa ra lời loan báo trước khi ban giám đốc duyệt lại tình trạng tài chính của công ty. Vì bị thua lỗ hồi gần đây, ban giám đốc quyết định tốt hơn hết là ngưng vụ tăng lương vào lúc này. Họ không muốn làm chuyện không có nghĩa lý gì cả.)

Spokesperson là phát ngôn viên.

Anh Tom muốn đưa gia đình đi nghỉ hè tại thành phố Las Vegas. Anh lập luận như sau:

It’s true that Las Vegas has many casinos and bars, but it also boasts great restaurants and entertainment that are ideal for families. I’ll mention the possibility to my wife. She’s pretty supportive of my vacation destinations. I don’t think she’d pour cold water on this one.
Words and Idioms 161-E2
please wait

No media source currently available

0:00 0:00:27 0:00
Tải xuống

(Đúng là thành phố Las Vegas có nhiều sòng bạc và quán rượu, nhưng nó cũng nổi tiếng về những nhà hàng sang trọng và hoạt động giải trí rất lý tưởng cho gia đình. Tôi sẽ đề cập ý kiến này với nhà tôi. Cô ấy khá ủng hộ những nơi tôi chọn để nghỉ hè. Tôi không tin là cô ấy sẽ gạt bỏ ý kiến này.)

Casino là sòng bạc, to boast là khoa trương nhưng cũng có nghĩa là có điều gì đáng tự hào, và ideal là lý tưởng.
PULL ONE’S WEIGHT
Thành ngữ pull one’s weight có động từ to pull là kéo và weight nghĩa là sức nặng hay trọng lượng. Thành ngữ này có nghĩa là đảm đương phần việc của mình, chịu phần trách nhiệm của mình.

Cô Carla là một nhân viên chăm chỉ. Ông sếp của cô có nhận xét như sau:

Don’t underestimate Carla. She may have a lot less experience than other employees. But she contributes just as much as anyone on our team. There’s no doubt in my mind that she pulls her weight around this office.
Words and Idioms 161-E3
please wait

No media source currently available

0:00 0:00:21 0:00
Tải xuống

(Đừng đánh giá thấp cô Carla. Cô ấy có thể có ít kinh nghiệm hơn nhiều so với các nhân viên khác, nhưng cô ấy đóng góp nhiều như bất cứ người nào khác trong nhóm của chúng tôi. Tôi tin chắc rằng cô ấy làm tròn phần trách nhiệm của cô ấy trong văn phòng này.)

To underestimate là đánh giá thấp, coi thường; team là nhóm, đội hay tổ; và to contribute là đóng góp.

Một trong những đức tính tốt đẹp nhất của người Mỹ là làm việc tình nguyện để giúp đỡ người khác. Anh Paul nói về công việc tình nguyện của anh như sau:

One of the volunteer organizations I belong to refurbishes houses for people with very low incomes. It gives me a tremendous sense of accomplishment. As you can imagine, turning a run-down property into a decent home requires a lot of time and effort, and all the volunteers are expected to pull their weight.
Words and Idioms 161-E4
please wait

No media source currently available

0:00 0:00:34 0:00
Tải xuống

(Một trong các tổ chức tình nguyện mà tôi tham gia chuyên sửa nhà cho những người có thu nhập rất thấp. Công việc này khiến tôi cảm thấy mình làm được điều vô cùng lớn lao. Bạn thử nghĩ xem, biến một căn nhà từ tồi tàn thành đàng hoàng đòi hỏi rất nhiều thời gian công sức, và tất cả mọi người tình nguyện đều phải làm tròn phần trách nhiệm của mình.)

Volunteer là tình nguyện và to refurbish là tân trang, sửa chữa.

Quý vị có ý kiến đóng góp hay thắc mắc về bài học này? Xin mời cùng thảo luận trong diễn đàn dưới đây.
XS
SM
MD
LG