Đường dẫn truy cập

Hỏi đáp Anh ngữ: Cách dùng 'shall'


Hỏi đáp Anh ngữ: Cách dùng 'shall'
Hỏi đáp Anh ngữ: Cách dùng 'shall'

Kính thưa Quý Đài VOA. Trước tiên tôi xin cảm ơn Quý Đài đã có nhiều chương trình giúp tôi có thêm nhiều kiến thức về Anh ngữ. Nay kính xin Quý Đài vui lòng giải đáp giúp tôi 3 vấn đề tôi chưa được rõ: 1- Hướng dẩn tài liệu tôi đọc hoặc giải thích lý do tại sao bang Nebraska chỉ có 1 viện (độc viện), trong khi các bang khác lại có 2 viện trong ngành lập pháp? 2- Các từ: DEAD, DEATH, TO DIE, TO PASS AWAY, HAVE GONE, BE GONE được sử dụng trong ngữ cảnh nào? 3- SHALL ở ngôi thứ nhất số ít và số nhiều ở thì tương lai trong Anh ngữ hiện đại ít được sử dụng (tất cả các ngôi đều là WILL)? Và nếu có sử dụng sẽ ở trường hợp nào? Tôi biết Quý Đài phải giải quyết 1 lượng email rất lớn. Tôi rất mong nhận được sự trả lời của Quý Đài khi đến lượt tôi. Trân trọng cảm ơn Quý Đài. Cho tôi xin có lời chúc tốt đẹp nhất đến Quý Đài. Nam

Xin bấm vào Hỏi đáp Anh ngữ: Unicameral ở Nebraska để xem giải đáp cho câu 1.

Xin bấm vào Hỏi đáp Anh ngữ: Die, dead, begone để xem giải đáp cho câu 2.

3. Shall: trong tiếng Mỹ ngày nay dùng

(1) Trong giấy tờ về luật, chỉ mệnh lệnh

- No such authorization shall be given without the manager’s written consent=Không ai được phép như vậy mà không có giấy phép do quản đốc ký.

- The hirer shall be responsible for maintenance of the vehicle=Người mướn làm phải chịu trách nhiệm bảo trì xe hơi.

- The penalty shall not exceed two years in prison=Hình phạt không quá 2 năm tù.

(2) Dùng khi đề nghị

- Shall I open a window?=Bạn có muốn tôi mở cửa sổ không?

- Shall we meet around six o’clock?=Chúng ta gặp khoảng sáu giờ được không?

- Shall I carry your bags?=Ðể tôi sách va-li hộ bạn nhé?

(3) Dùng trong văn phong nghiêm trang formal, diễn tả một lời hứa, hay bổn phận

- You shall have my book tomorrow=Thế nào ngày mai anh cũng sẽ có cuốn sách của tôi.

- You shall have your money next week=Tôi cam đoan tuần tới anh sẽ có tiền.

- He shall be punished=Thế nào nó cũng bị phạt.

- I shall be there=Chắc chắn tôi sẽ tới.

- Applicants shall provide a proof of residence=Người nộp đơn phải trình bằng chứng là dân cư trú (shall=must).

- Government of the people, by the people, for the people shall not perish from the earth=Chính phủ của dân, do dân, vì dân sẽ không bị tiêu diệt khỏi trái đất này (Abraham Lincoln, The Gettysburg Address). [American Heritage Dictionary, 4th edition, pages 1598-1599].

Chúc ông tiến bộ trong việc trau giồi Anh ngữ.

* Quý vị muốn nêu câu hỏi/ ý kiến/ thắc mắc, xin vui lòng vào trang Hỏi đáp Anh ngữ của đài VOA để biết thêm chi tiết.

XS
SM
MD
LG