Đường dẫn truy cập

Từ và Thành ngữ 185: With a Vengeance, Without a Leg to Stand on


"My friend made a minor mistake, but her supervisor went after her with a vengeance."
"My friend made a minor mistake, but her supervisor went after her with a vengeance."
Mời quý vị theo dõi bài học thành ngữ Words and Idioms 185. Quý vị cũng có thể nghe dẫn giải chi tiết của Huyền Trang và Brandon Garner cho bài học này và tải xuống bản PDF ở đây.
Words and Idioms 185
please wait

No media source currently available

0:00 0:08:42 0:00
Tải xuống

WITH A VENGEANCE
Từ vengeance có nghĩa là sự trả thù, báo thù. Tuy nhiên thành ngữ with a vengeance lại chỉ một hành động nào đó diễn ra một cách dữ dội, quyết liệt hơn là mong đợi, ở mức độ mạnh hơn bình thường.

Một thanh niên rất mừng khi có một ông sếp tử tế với nhân viên. Anh kể lại những gì xảy ra cho cô bạn láng giềng của anh như sau:

My friend was telling me how critical her supervisor is. Once she was called into his office for a minor infraction and the man screamed at her ! So she made a mistake, but there was no need for him to go after her with a vengeance. Maybe he should get some counseling for anger management.
Words and idioms 185-E1
please wait

No media source currently available

0:00 0:00:29 0:00
Tải xuống

(Bạn tôi cho biết là ông quản lý của cô rất khó tính và hay chỉ trích. Có một lần cô bị gọi vào văn phòng ông ta vì cô phạm một lỗi nhỏ, và ông ta đã quát tháo cô ấy! Đúng là cô ấy phạm lỗi, nhưng ông ta đâu cần phải mắng nhiếc cô thậm tệ như vậy. Có lẽ ông ta nên đi tư vấn cách kiềm chế tính nóng giận.)

Critical là hay chỉ trích, infraction là sự vi phạm luật, và anger là sự tức giận.

Mùa đông ở miền Bắc Mỹ thường lạnh lẽo và có nhiều tuyết. Một cư dân cho biết anh chuẩn bị đối phó với thời tiết này như thế nào.

I’m making sure I’m well stocked for winter. I’ve already bought a new shovel and bags of salt to melt ice. I’m ready should the Washington area get socked with the record-breaking snowfall we had last year, nearly 40 inches of snow! It snowed with a vengeance.
Words and idioms 185-E2
please wait

No media source currently available

0:00 0:00:28 0:00
Tải xuống

(Tôi phải tích trữ đầy đủ mọi thứ cho mùa đông mới được. Tôi đã mua một cái xẻng mới và nhiều bao muối để làm tan băng. Tôi đã sẵn sàng trong trường hợp vùng Washington bị một trận tuyết phá kỷ lục như trận tuyết hồi năm ngoái, với tuyết cao gần một thước. Tuyết năm đó rơi thật dữ dội.)

To stock là tích trữ, to melt là tan chảy, và to sock là đánh trúng.
WITHOUT A LEG TO STAND ON
Thành ngữ này có nghĩa là ý kiến của mình không thể đứng vững được, hay không có lý lẽ gì để bào chữa cho hành động của mình.

Một sinh viên nói về một vụ lộn xộn liên quan đến một sinh viên khác tên Paul trong lớp anh cách đây không lâu như sau:

Paul recently was accused of plagiarizing a school assignment ! He threatened to sue his teacher until she showed him a near copy of his work from the internet. At that point, he realized that he was without a leg to stand on.
Words and Idioms 185-E3
please wait

No media source currently available

0:00 0:00:24 0:00
Tải xuống

(Anh Paul mới đây bị tố là đạo văn để làm bài trong lớp! Anh dọa sẽ kiện bà giáo cho đến khi bà trưng ra một bản gần giống với bài làm của anh trên internet. Lúc đó, anh ta mới thấy mình ở vào thế hết đường bào chữa.)

To accuse là tố cáo, buộc tội; to plagiarize là đạo văn; và to sue là thưa kiện.

Hai anh em trong một gia đình tỏ ý phản đối cách cư xử của cha mẹ các em. Cậu con trai nói:

Mom and dad are so unbelievable. They’re always warning us not to smoke or drink alcohol. Yet we know that’s exactly what they did when they were teenagers. We don’t feel we should have to listen to them anymore since they’re without a leg to stand on.
Words and idioms 185-E4
please wait

No media source currently available

0:00 0:00:26 0:00
Tải xuống

(Ba mẹ chúng tôi thật không thể tin được. Ba mẹ luôn luôn răn đe chúng tôi là đừng hút thuốc hay uống rượu. Thế nhưng chúng tôi biết đó chính là những gì mà ba mẹ đã làm khi ba mẹ còn ở tuổi thiếu niên. Chúng tôi thấy không cần phải nghe lời họ nữa vì họ ‘há miệng mắc quai’ rồi.)

Unbelievable là không tin được, khó tin và to warn là cảnh báo, răn đe.
XS
SM
MD
LG